Hàng năm, tin tức
tuyển sinh luôn được các sĩ tử “săn đón”, đặc biệt là khi mùa thi ngày càng cận
kề. Trong đó, “khối thi” luôn là từ khóa hot, được tìm kiếm rất nhiều trên
Google, bởi nó quyết định đến việc lựa chọn khối ngành học và định hướng ônthi THPT Quốc Gia. Do đó, ngay từ hôm nay, hãy update ngay các thông tin về khối thi đại học
2019 tại đây.
1. Khối A
Đây
là khối thi đại học 2019 được các sĩ tử quan tâm nhiều nhất. Hiện nay. Khối A gồm
18 tổ hợp như sau:
Khối A gồm 18 tổ hợp đem lại nhiều lựa chọn cho các sĩ tử
STT
|
Khối
Thi
|
Môn
Thi
|
1
|
Khối
A00
|
Toán,
Vật lí, Hóa học
|
2
|
Khối
A01
|
Toán,
Vật lí, Tiếng Anh
|
3
|
Khối
A02
|
Toán,
Vật lí, Sinh học
|
4
|
Khối
A03
|
Toán,
Vật lí, Lịch sử
|
5
|
Khối
A04
|
Toán,
Vật lí, Địa lí
|
6
|
Khối
A05
|
Toán,
Hóa học, Lịch sử
|
7
|
Khối
A06
|
Toán,
Hóa học, Địa lí
|
8
|
Khối
A07
|
Toán,
Lịch sử, Địa lí
|
9
|
Khối
A08
|
Toán,
Lịch sử, Giáo dục công dân
|
10
|
Khối
A09
|
Toán,
Địa lý, Giáo dục công dân
|
11
|
Khối
A10
|
Toán,
Lý, Giáo dục công dân
|
12
|
Khối
A11
|
Toán,
Hóa, Giáo dục công dân
|
13
|
Khối
A12
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, KH xã hội
|
14
|
Khối
A14
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, Địa lí
|
15
|
Khối
A15
|
Toán,
KH tự nhiên, Giáo dục công dân
|
16
|
Khối
A16
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
|
17
|
Khối
A17
|
Toán,
Vật lý, Khoa học xã hội
|
18
|
Khối
A18
|
Toán,
Hoá học, Khoa học xã hội
|
2. Khối B
Năm 2019, sau
khi điều chỉnh, khối B gồm 7 tổ hợp, cụ thể như sau:
STT
|
Khối
Thi
|
Môn
Thi
|
1
|
Khối
B00
|
Toán,
Hóa học, Sinh học
|
2
|
Khối
B01
|
Toán,
Sinh học, Lịch sử
|
3
|
Khối
B02
|
Toán,
Sinh học, Địa lí
|
4
|
Khối
B03
|
Toán,
Sinh học, Ngữ văn
|
5
|
Khối
B04
|
Toán,
Sinh học, Giáo dục công dân
|
6
|
Khối
B05
|
Toán,
Sinh học, Khoa học xã hội
|
7
|
Khối
B08
|
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
3. Khối C
Để có những lựa
chọn chính xác nhất cho bước ngoặt tuổi 18, các em cùng nhanh tay tham khảo
thông tin thi đại học khối C tại đây:
Cập nhật thông tin về khối C ngay tại đây
STT
|
Khối
Thi
|
Môn
Thi
|
1
|
Khối
C00
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
|
2
|
Khối
C01
|
Ngữ
văn, Toán, Vật lí
|
3
|
Khối
C02
|
Ngữ
văn, Toán, Hóa học
|
4
|
Khối
C03
|
Ngữ
văn, Toán, Lịch sử
|
5
|
Khối
C04
|
Ngữ
văn, Toán, Địa lí
|
6
|
Khối
C05
|
Ngữ
văn, Vật lí, Hóa học
|
7
|
Khối
C06
|
Ngữ
văn, Vật lí, Sinh học
|
8
|
Khối
C07
|
Ngữ
văn, Vật lí, Lịch sử
|
9
|
Khối
C08
|
Ngữ
văn, Hóa học, Sinh học
|
10
|
Khối
C09
|
Ngữ
văn, Vật lí, Địa lí
|
11
|
Khối
C10
|
Ngữ
văn, Hóa học, Lịch sử
|
12
|
Khối
C12
|
Ngữ
văn, Sinh học, Lịch sử
|
13
|
Khối
C13
|
Ngữ
văn, Sinh học, Địa lí
|
14
|
Khối
C14
|
Ngữ
văn, Toán, Giáo dục công dân
|
15
|
Khối
C15
|
Ngữ
văn, Toán, Khoa học xã hội
|
16
|
Khối
C16
|
Ngữ
văn, Vật lí, Giáo dục công dân
|
17
|
Khối
C17
|
Ngữ
văn, Hóa học, Giáo dục công dân
|
18
|
Khối
C19
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
19
|
Khối
C20
|
Ngữ
văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
4. Khối D
Là một những khối
thi được thí sinh lựa chọn nhiều nhất, hiện nay khối D gồm 79 tổ hợp, mỗi tổ hợp
gồm 3 môn thi như sau:
Trong các khối thi đại học 2019, khối D bao gồm nhiều tổ hợp nhất
STT
|
Khối
Thi
|
Môn
Thi
|
1
|
Khối
D01
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Anh
|
2
|
Khối
D02
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Nga
|
3
|
Khối
D03
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Pháp
|
4
|
Khối
D04
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Trung
|
5
|
Khối
D05
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Đức
|
6
|
Khối
D06
|
Ngữ
văn, Toán, Tiếng Nhật
|
7
|
Khối
D07
|
Toán,
Hóa học, Tiếng Anh
|
8
|
Khối
D08
|
Toán,
Sinh học, Tiếng Anh
|
9
|
Khối
D09
|
Toán,
Lịch sử, Tiếng Anh
|
10
|
Khối
D10
|
Toán,
Địa lí, Tiếng Anh
|
11
|
Khối
D11
|
Ngữ
văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
12
|
Khối
D12
|
Ngữ
văn, Hóa học, Tiếng Anh
|
13
|
Khối
D13
|
Ngữ
văn, Sinh học, Tiếng Anh
|
14
|
Khối
D14
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
15
|
Khối
D15
|
Ngữ
văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
16
|
Khối
D16
|
Toán,
Địa lí, Tiếng Đức
|
17
|
Khối
D17
|
Toán,
Địa lí, Tiếng Nga
|
18
|
Khối
D18
|
Toán,
Địa lí, Tiếng Nhật
|
19
|
Khối
D19
|
Toán,
Địa lí, Tiếng Pháp
|
20
|
Khối
D20
|
Toán,
Địa lí, Tiếng Trung
|
21
|
Khối
D21
|
Toán,
Hóa học, Tiếng Đức
|
22
|
Khối
D22
|
Toán,
Hóa học, Tiếng Nga
|
23
|
Khối
D23
|
Toán,
Hóa học, Tiếng Nhật
|
24
|
Khối
D24
|
Toán,
Hóa học, Tiếng Pháp
|
25
|
Khối
D25
|
Toán,
Hóa học, Tiếng Trung
|
26
|
Khối
D26
|
Toán,
Vật lí, Tiếng Đức
|
27
|
Khối
D27
|
Toán,
Vật lí, Tiếng Nga
|
28
|
Khối
D28
|
Toán,
Vật lí, Tiếng Nhật
|
29
|
Khối
D29
|
Toán,
Vật lí, Tiếng Pháp
|
30
|
Khối
D30
|
Toán,
Vật lí, Tiếng Trung
|
31
|
Khối
D31
|
Toán,
Sinh học, Tiếng Đức
|
32
|
Khối
D32
|
Toán,
Sinh học, Tiếng Nga
|
33
|
Khối
D33
|
Toán,
Sinh học, Tiếng Nhật
|
34
|
Khối
D34
|
Toán,
Sinh học, Tiếng Pháp
|
35
|
Khối
D35
|
Toán,
Sinh học, Tiếng Trung
|
36
|
Khối
D41
|
Ngữ
văn, Địa lí, Tiếng Đức
|
37
|
Khối
D42
|
Ngữ
văn, Địa lí, Tiếng Nga
|
38
|
Khối
D43
|
Ngữ
văn, Địa lí, Tiếng Nhật
|
39
|
Khối
D44
|
Ngữ
văn, Địa lí, Tiếng Pháp
|
40
|
Khối
D45
|
Ngữ
văn, Địa lí, Tiếng Trung
|
41
|
Khối
D52
|
Ngữ
văn, Vật lí, Tiếng Nga
|
42
|
Khối
D54
|
Ngữ
văn, Vật lí, Tiếng Pháp
|
43
|
Khối
D55
|
Ngữ
văn, Vật lí, Tiếng Trung
|
44
|
Khối
D61
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Tiếng Đức
|
45
|
Khối
D62
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Tiếng Nga
|
46
|
Khối
D63
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
|
47
|
Khối
D64
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
|
48
|
Khối
D65
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Tiếng Trung
|
49
|
Khối
D66
|
Ngữ
văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
|
50
|
Khối
D68
|
Ngữ
văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
|
51
|
Khối
D69
|
Ngữ
Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
|
52
|
Khối
D70
|
Ngữ
Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
|
53
|
Khối
D72
|
Ngữ
văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
54
|
Khối
D73
|
Ngữ
văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
|
55
|
Khối
D74
|
Ngữ
văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
|
56
|
Khối
D75
|
Ngữ
văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
|
57
|
Khối
D76
|
Ngữ
văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
|
58
|
Khối
D77
|
Ngữ
văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
|
59
|
Khối
D78
|
Ngữ
văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
60
|
Khối
D79
|
Ngữ
văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
|
61
|
Khối
D80
|
Ngữ
văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
|
62
|
Khối
D81
|
Ngữ
văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
|
63
|
Khối
D82
|
Ngữ
văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
64
|
Khối
D83
|
Ngữ
văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
|
65
|
Khối
D84
|
Toán,
Giáo dục công dân, Tiếng Anh
|
66
|
Khối
D85
|
Toán,
Giáo dục công dân, Tiếng Đức
|
67
|
Khối
D86
|
Toán,
Giáo dục công dân, Tiếng Nga
|
68
|
Khối
D87
|
Toán,
Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
|
69
|
Khối
D88
|
Toán,
Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
|
70
|
Khối
D90
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
71
|
Khối
D91
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
|
72
|
Khối
D92
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
|
73
|
Khối
D93
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
|
74
|
Khối
D94
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
|
75
|
Khối
D95
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
|
76
|
Khối
D96
|
Toán,
Khoa học xã hội, Anh
|
77
|
Khối
D97
|
Toán,
Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
78
|
Khối
D98
|
Toán,
Khoa học xã hội, Tiếng Đức
|
79
|
Khối
D99
|
Toán,
Khoa học xã hội, Tiếng Nga
|
5. Khối M
Khối M gồm 21 tổ
hợp, chủ yếu là các môn năng khiếu như sau:
STT
|
Khối
Thi
|
Môn
Thi
|
1
|
Khối
M00
|
Ngữ
văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
|
2
|
Khối
M01
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Năng khiếu
|
3
|
Khối
M02
|
Toán,
Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
4
|
Khối
M03
|
Văn,
Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
5
|
Khối
M04
|
Toán,
Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
|
6
|
Khối
M09
|
Toán,
NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
|
7
|
Khối
M10
|
Toán,
Tiếng Anh, NK1
|
8
|
Khối
M11
|
Ngữ
văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
|
9
|
Khối
M13
|
Toán,
Sinh học, Năng khiếu
|
10
|
Khối
M14
|
Ngữ
văn, Năng khiếu báo chí, Toán
|
11
|
Khối
M15
|
Ngữ
văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
|
12
|
Khối
M16
|
Ngữ
văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
|
13
|
Khối
M17
|
Ngữ
văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
|
14
|
Khối
M18
|
Ngữ
văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
|
15
|
Khối
M19
|
Ngữ
văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
|
16
|
Khối
M20
|
Ngữ
văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
|
17
|
Khối
M21
|
Ngữ
văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
|
18
|
Khối
M22
|
Ngữ
văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
|
19
|
Khối
M23
|
Ngữ
văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
|
20
|
Khối
M24
|
Ngữ
văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
|
21
|
Khối
M25
|
Ngữ
văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
|
6. Khối H
9 tổ hợp thi của
khối H đã được cập nhật tại đây:
STT
|
Khối
Thi
|
Môn
Thi
|
1
|
Khối
H00
|
Ngữ
văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
|
2
|
Khối
H01
|
Toán,
Ngữ văn, Vẽ
|
3
|
Khối
H02
|
Toán,
Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
|
4
|
Khối
H03
|
Toán,
Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
|
5
|
Khối
H04
|
Toán,
Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
|
6
|
Khối
H05
|
Ngữ
văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
|
7
|
Khối
H06
|
Ngữ
văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
|
8
|
Khối
H07
|
Toán,
Hình họa, Trang trí
|
9
|
Khối
H08
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
|
7. Khối N
Các em cùng
nhanh tay cập nhật thông tin về khối N nào!
STT
|
Khối
Thi
|
Môn
Thi
|
1
|
Khối
N00
|
Ngữ
văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
2
|
Khối
N01
|
Ngữ
văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
|
3
|
Khối
N02
|
Ngữ
văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
|
4
|
Khối
N03
|
Ngữ
văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
|
5
|
Khối
N04
|
Ngữ
Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
|
6
|
Khối
N05
|
Ngữ
Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
|
7
|
Khối
N06
|
Ngữ
văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
|
8
|
Khối
N07
|
Ngữ
văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
|
9
|
Khối
N08
|
Ngữ
văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
|
10
|
Khối
N09
|
Ngữ
văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
|
8. Khối R
STT
|
Khối
Thi
|
Môn
Thi
|
1
|
Khối
R00
|
Ngữ
văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
|
2
|
Khối
R01
|
Ngữ
văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
|
3
|
Khối
R02
|
Ngữ
văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
|
4
|
Khối
R03
|
Ngữ
văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
|
5
|
Khối
R04
|
Ngữ
văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội –
nghệ thuật
|
6
|
Khối
R05
|
Ngữ
văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
|
9. Khối T
Khối T gồm các
tổ hợp chuyên về năng khiếu TDTT:
STT
|
Khối
Thi
|
Môn
Thi
|
1
|
Khối
T00
|
Toán,
Sinh học, Năng khiếu TDTT
|
2
|
Khối
T01
|
Toán,
Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
|
3
|
Khối
T02
|
Ngữ
văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
|
4
|
Khối
T03
|
Ngữ
văn, Địa, Năng khiếu TDTT
|
5
|
Khối
T04
|
Toán,
Lý, Năng khiếu TDTT
|
6
|
Khối
T05
|
Ngữ
văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu
|
10. Khối K
Tổ hợp khối K gồm 3 môn thi: Toán, tiếng anh và tin học
Là một trong những
khối thi đại học 2019 mới được cập nhật, khối K gồm 1 tổ hợp K01 với 3 môn thi: Toán, Tiếng
Anh và Tin học
11. Khối V
Với những bạn
có năng khiếu về mỹ thuật, đừng bỏ qua các thông tin về khối thi V sau đây nhé
STT
|
Khối
Thi
|
Môn
Thi
|
1
|
Khối
V00
|
Toán,
Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
|
2
|
Khối
V01
|
Toán,
Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
|
3
|
Khối
V02
|
VẼ
MT, Toán, Tiếng Anh
|
4
|
Khối
V03
|
VẼ
MT, Toán, Hóa
|
5
|
Khối
V05
|
Ngữ
văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
|
6
|
Khối
V06
|
Toán,
Địa lí, Vẽ mỹ thuật
|
7
|
Khối
V07
|
Toán,
tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
|
8
|
Khối
V08
|
Toán,
tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
|
9
|
Khối
V09
|
Toán,
tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
|
10
|
Khối
V10
|
Toán,
tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
|
11
|
Khối
V11
|
Toán,
tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
|
12. Khối S
Khối S dành cho
các sĩ tử 2001 đang có ý định lấn sân vào ngành sân khấu – điện ảnh như sau:
STT
|
Khối
Thi
|
Môn
Thi
|
1
|
Khối
S00
|
Ngữ
văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
|
2
|
Khối
S01
|
Toán,
Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
Mỗi sĩ tử đều
có thế mạnh riêng của mình, bạn cần phải cân nhắc lựa chọn khối thi phù hợp để
có thể phát huy hết khả năng và chinh phục cánh cổng đại học mơ ước nhé!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét